So Sánh Các Hệ Tường

SO SÁNH 3 HỆ TƯỜNG PHỔ BIẾN

ĐVT

GẠCH AAC EBLOCK

GẠCH ĐỎ TUYNEL

GẠCH XI MĂNG CỐT LIỆU

Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 7959:2017 TCVN 1450:2009 TCVN 6477:2016
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thành phần cấu tạo Cát, xi măng, vôi, bột nhôm, nước Đất sét, than, nước Mi bụi, xi măng, tro bay
Kích thước viên gạch mm 600 x 200 180 x 80
Độ dày gạch mm 75 – 200 80
Sai lệch kích thước mm ± 1.5 ± 05 – 15
Cường độ chịu nén MPa 3.0 – 7.5 5.0 – 12.5 5.0 – 10.0
Khối lượng thể tích khô kg/m³ 460 – 700 ∼ 1500 – 1800 ∼ 1500 – 2200
Độ co khô* mm/m ≤ 0.2 ∼ 0.1 ∼ 2
Độ chống cháy* giờ ∼ 4 – 8 ∼ 1- 2 ∼ 1- 2
Hệ số dẫn nhiệt khô W/m.K ∼ 0.11 – 0.16
(cách nhiệt tốt)
∼ 0.82
(cách nhiệt trung bình)
∼ 1.03
(cách nhiệt kém)
Hệ số cách âm* dB 36 – 56 28 N/A
HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG
Cấu hình tường thông thường Skimcoat EBS (3-5mm)
Gạch AAC
Skimcoat EBS (3-5mm)
Vữa Xi măng cát (15-20mm)
Gạch đỏ
Vữa Xi măng cát (15-20mm)
Vữa Xi măng cát (15-20mm)
Gạch XMCL
Vữa Xi măng cát (15-20mm)
Tác động Giống như thi công bả matic, không phải ghém, đẩy nhanh tiến độ, giảm chi phí nhân công và tiết kiệm vật tư hoàn thiện Tường tô dày phải ghém và nghiệm thu ghém, rủi ro bị bộp và nứt, chi phí nhân công tô xi măng cát cao gấp 4 lần Tường tô dày phải ghém và nghiệm thu ghém, rủi ro bị bộp và nứt, chi phí nhân công tô xi măng cát cao gấp 4 lần
Bả matic Không cần thiết Bắt buộc có Bắt buộc có
Năng suất thi công m²/người /ngày ∼ 25 – 30 ∼ 8 – 12 ∼ 12 – 15
Chi phí gạch** % 100% ~ 85 – 90% ~ 90 – 95%
Chi phí kết cấu** % ∼ 85 – 90% 100% N/A
Chi phí vữa % ∼ 85 – 90% 100% N/A
TIÊU CHUẨN XANH
Tác động môi trường Là vật liệu xanh, quy trình sản xuất khép kín, được chính phủ khuyến khích sử dụng Tiêu tốn 50-70 triệu m³ đất, 5-6 tỷ tấn than và thải ra môi trường 20-25 tỷ tấn CO2 mỗi năm

* Phụ thuộc chiều dày và cấu hình của hệ tường

XEM THÊM: Bảng phân tích so sánh hiệu quả đầu tư giữa tường gạch đỏ thông thường và tường gạch AAC EBLOCK do Công Ty Tư Vấn Xây Dựng Meinhardt công bố.